?️ Báo giá thép hôm nay | ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
?️ Vận chuyển tận nơi | ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
?️ Đảm bảo chất lượng | ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
?️ Tư vấn miễn phí | ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
?️ Hỗ trợ về sau | ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cập nhật mới nhất về báo giá thép hình U50x6m China tại Sáng Chinh. Công ty luôn mang đến cho người tiêu dùng những giải đáp chi tiết về sản phẩm. Thép U50x6m China đạt đúng tiêu chuẩn về kiểm định, thông số thép rõ ràng
Sử dụng loại thép hình chính hãng này sẽ giúp nâng cao tính bền bỉ hơn, kéo dài tuổi thọ cho từng hạng mục. Tính an toàn cao, cung ứng số lượng không giới hạn. Qúy khách hàng được hỗ trợ tư vấn trọn gói, gọi ngay: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Thép hình U xây dựng là gì?
Đặc điểm của thép hình U, hình dáng bên ngoài giống như mặt cắt của chữ U in hoa bao gồm phần thân ngang bên dưới & 2 cánh bằng nhau. Bề mặt của thép hình chữ U có màu đen hoặc màu trắng bạc nếu như được nhúng kẽm, thậm chí có một số loại thép hình U có màu vàng ánh do được mạ đồng theo nhu cầu của người tiêu dùng
Ưu điểm của thép hình U50x6m China là gì?
Sản xuất với quy trình ngày càng được đổi mới & nâng cấp, vì thế thép hình U50x6m China ra đời đã đạt được nhiều tiêu chí quan trọng mà từng công trình yêu cầu, cụ thể như sau:
+ Độ cứng cáp cao, thép U50x6m China chống rung lắc vượt trội cùng khả năng xoáy vặn cực đỉnh. Sản phẩm bền bỉ dưới tác động của nhiệt độ cao. Không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ, mà còn đảm bảo hạn sử dụng lâu năm
+ Sự kết hợp hài hòa giữa độ bền cao & chống ăn mòn bởi lớp mạ kẽm đã tạo nên thép hình U50x6m China dân dụng có sức tiêu thụ lớn, được chọn lựa hàng đầu hiện nay.
Tiêu chuẩn thép hình U50x6m China
Mác thép U50x6m China được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ bên dưới. Hàng nhập chính hãng trong & ngoài nước nên quý khách hoàn toàn an tâm:
+ Mác thép A36 được nhập từ thị trường Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
+ Mác thép SS400 với nguồn gốc từ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
+ Mác thép Q235B có xuất xứ từ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Ứng dụng của thép hình chữ U50x6m China trong xây dựng
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình U50x6m China thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Ngoài ra thép hình U50x6m China còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…
Cập nhật mới nhất về báo giá thép hình U50x6m China tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình U50x6m China đầy đủ và rõ ràng từng chi tiết, công ty cung ứng điều đặn không giới hạn về số lượng. Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM quy đổi đơn giá dịch vụ dựa vào tên sản phẩm đã chọn & trọng lượng thép
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Ghi chú |
Thép U50x6m | 6m | 336,000 | China | ||
Thép U65x2.5x6m | 6m | 408,000 | China | ||
Thép U75x40x5x7x6m | 6m | 41.5 | 23,500 | 975,250 | SS400 |
Thép U80x6m | 6m | 22.0 | 21,000 | 462,000 | Vinaone |
Thép U100x50x5x12m | 12m | 113.3 | 23,000 | 2,606,360 | Korea |
Thép U100x6m | 6m | 32.0 | 21,000 | 672,000 | Vinaone |
Thép U120x6m | 6m | 54.0 | 21,000 | 1,134,000 | Vinaone |
Thép U120x6m | 6m | 42.0 | 21,000 | 882,000 | Vinaone |
Thép U140x6m | 6m | 65.0 | 21,000 | 1,365,000 | An Khánh |
Thép U150x72x65x12m | 12m | 21,000 | – | An Khánh | |
Thép U160x60x5x7x6m | 6m | 72.0 | 21,000 | 1,512,000 | An Khánh |
Thép U160x62x6x7.3x6m | 6m | 80.0 | 21,000 | 1,680,000 | An Khánh |
Thép U180x64x5.3x12m | 12m | 180.0 | 21,000 | 3,780,000 | An Khánh |
Thép U200x75x8.5x12m | 12m | 282.0 | 20,000 | 5,640,000 | china |
Thép U200x75x9x12m | 12m | 295.2 | 21,000 | 6,199,200 | china |
Thép U200x80x7.5x11x12m | 12m | 295.2 | 24,500 | 7,232,400 | Korea |
Thép U250x78x7x12m | 12m | 286.8 | 24,000 | 6,883,200 | Korea |
Thép U250x90x8x12m | 12m | 364.8 | 24,000 | 8,755,200 | Korea |
Thép U300x82x7x12m | 12m | 372.6 | 24,000 | 8,942,400 | Korea |
Thép U300x87x9.5x12m | 12m | 470.4 | 24,000 | 11,289,600 | Korea |
Thép U380x100x10.5x16x12m | 12m | 654.0 | 24,000 | 15,696,000 | Korea |
Thép U400x100x10.5x12m | 12m | 707.0 | 24,000 | 16,968,000 | Korea |
Đặt hàng theo số lượng nhất định, vui lòng liên hệ HOTLINE SÁNG CHINH: 097 5555 055 – 0909 936 937 |
Bảng tra thép hình U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Đặc điểm cấu tạo của thép U50x6m China
Thép hình chữ U50x6m China được nhà sản xuất cho ra đời trên thị trường với nhiều kích thước phong phú. Mục đích chính là nhằm đạt tiêu chí kĩ thuật, tạo sự thuận lợi trong việc vận chuyển, thi công, cũng như lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:
+ Chiều dài một cây thép U xây dựng nói chung tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Phổ biến các dạng thép U xây dựng trên thị trường hiện nay như U80, U100, U150, U200, U250, U300, U350,..
+ Một cây Thép hình U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 48mm x độ dày 4,7m sẽ có khối lượng khoảng 46 kg / cây.
+ Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
Kho hàng Tôn thép Sáng Chinh – cung cấp số lượng thép hình U50x6m China theo yêu cầu
Tôn thép Sáng Chinh hiện tại bổ sung – mở rộng nhiều chi nhánh khác nhau. Các nhà máy sắt thép trong nước được chúng tôi liên kết là: Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam.
Ngoài nước gồm có: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc,… phân phối đầy đủ số lượng thép hình U50x6m China đến tận công trình mà bạn yêu cầu. Tư vấn cho khách hàng bởi đội ngũ chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hoạt động 24/24h để giúp bạn tìm ra giải pháp chọn lựa loại thép hình U50x6m China phù hợp với công năng sử dụng
Qúy khách có thể kiểm tra lại sản phẩm khi chúng tôi đã giao hàng đến tận công trình. Tôn thép Sáng Chinh sẵn sàng hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm