So sánh thép hình H và thép hình I – Thép hình I, H có hình dáng thiết kế khá giống nhau là thép hình có hình dạng giống chữ I, H in hoa trong bảng chữ cái.Thép hình I và thép hình H là hai loại thép được thiết kế gần giống nhau, người dùng mà không tinh vi thì rất có thể nhầm lẫn. Vì vậy, công ty Thép Hùng Phát cung cấp các thông số giúp khách hàng lựa chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng cho các công trình của mình.
So sánh đặc điểm của thép hình H và thép hình I
+ giống nhau:
– Cả 2 loại đều có góc bẻ của chân là 98 độ.
– Có độ dài thân và độ dày thân giống nhau ( tuy nhiên tùy thuộc vào từng loại)
– Thep hinh I, H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
– Thép hình I, H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
– Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
– Ứng Dụng: Là mặt hàng sở hữu kết cấu cân bằng, bền chắc, bền vững nên thép hình I, H thường hay được ứng dụng trong ngành cầu đường, để làm đòn cân, xây dựng nhà thép tiền chế, làm kệ kho chứa hàng hóa, lò hơi công nghiệp, tháp truyền hình, nâng và di chuyển máy móc, để làm cọc nền cho nhà xưởng….
+ Khác nhau:
– Chân thép hình chữ I ngắn hơn so với chân thép hình chữ H
Thép hình H |
Thép hình I
|
– H có thân trung tâm dày hơn, nghĩa là chịu lực mạnh mẽ hơn
|
– I thường mỏng thân hơn, không có khả năng chịu tải lực như H
|
– H thường được sản xuất ở bất kỳ kích thước và độ cao thân
|
– I chỉ được sản xuất ở một số kích thước cho phép
|
– H nặng hơn nhiều và có khả năng chịu lực tốt hơn
|
– Các dầm chữ I thường là nhẹ hơn, nhưng điều này là mong muốn trong một số tòa nhà có trọng lượng và lực lượng trên một bức tường có thể đặt ra một vấn đề về cơ cấu. |
– H có thể sản xuất dầm thép 300 feet
|
– I chỉ sản xuất được từ 33 -100 feet
|
– H có góc giống như 3 miếng kim loại ghép lại với nhau thành 1 khối
|
– I là một khối xuyên suốt, trông chúng không phải là các miếng kim loại hàn hoặc bắt vít với nhau
|
– H Có dầm dưới và dầm trên cách xa nhau, trông chúng như được kết nối thân 1 cách rời rạc, góc mặt bích và thân thường vuông góc
|
– IMặt bích dưới và trên gần nhau hơn, góc giữa thân và mặt bích thường vát
|
Quy cách thép hình H
Thép hình H với thiết kế hình chữ H đặc biệt chắc chắn nên có thể chịu được áp lực lớn. Vì vậy Thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình như:nhà ở, các kiến trúc cao tầng, cầu lớn, công trình công cộng…. Thép H rất phong phú về hình dạng và kích thước. Tùy thuộc vào mức độ chịu áp lực mà sử dụng các loại thép H khác nhau, nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí sử dụng và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công.
STT |
QUY CÁCH THÔNG DỤNG |
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT |
|
Kg/m |
Kg/Cây |
||
1 |
H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m |
17.2 |
206.4 |
2 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m |
23.8 |
285.6 |
3 |
H 148 x 100 x 6 x 9 x 12m |
21.1 |
253.2 |
4 |
H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m |
31.5 |
378 |
5 |
H 175 x 175 x 7,5 x 11 x 12m |
40.4 |
484.8 |
6 |
H 194 x 150 x 6 x 9 x 12m |
30.6 |
367.2 |
7 |
H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m |
49.9 |
598.8 |
8 |
H 244 x 175 x 7 x 11 x 12m |
44.1 |
529.2 |
9 |
H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m |
72.4 |
868.8 |
10 |
H 294 x 200 x 8 x 12 x 12m |
56.8 |
681.6 |
11 |
H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m |
94 |
1128 |
12 |
H 340 x 250 x 9 x 14 x12m |
79.7 |
956.4 |
13 |
H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m |
137 |
1644 |
14 |
H 390 x 300 x 10 x 16 x 12m |
107 |
1284 |
15 |
H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m |
172 |
2064 |
16 |
H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m |
124 |
1488 |
17 |
H 482 x 300 x 11 x 15 x 12m |
114 |
1368 |
18 |
H 488 x 300 x 11 x 18 x 12m |
128 |
1536 |
19 |
H 582 x 300 x 12 x 17 x 12m |
137 |
1644 |
20 |
H 588 x 300 x 12 x 20 x 12m |
151 |
1812 |
Xem thêm các bài viết liên quan:
Quy cách thép hình I
Thép hình I với thiết kế giống với thép hình H nhưng được cắt bớt phần thép ngang nên nhìn giống chữ I hơn là hình H, và thép hình chữ I thường có khối lượng nhẹ hơn thép hình chữ H. Thép hình chữ I cũng như thép hình chữ H là sản phẩm thường được sử dụng cho công trình như nhà ở, công trình cao tầng, cầu…. nhưng tùy thuộc vào độ tác động khác nhau mà lựa chọn sử dụng thép I hay thép H, nếu công trình phải chịu tải trọng đáng kể thì thay vì dùng thép hình chữ I thì sẽ phải dùng thép hình chữ H để đảm bảo an toàn cho công trình.
STT |
QUY CÁCH THÔNG DỤNG |
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT |
|
|
|
Kg/m |
Kg/Cây |
1 |
I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m |
|
168 |
2 |
I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12m |
18.2 |
218.4 |
3 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m |
21.3 |
255.6 |
4 |
I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m |
25.7 |
308.4 |
5 |
I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m |
29.6 |
355.2 |
6 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m |
32 |
384 |
7 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m |
36.7 |
440.4 |
8 |
I 346 x 174 x 6 x 9 x 12m |
41.4 |
496.8 |
9 |
I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m |
49.6 |
595.2 |
10 |
I 396 x 199 x 7 x 11 x 12m |
56.6 |
679.2 |
11 |
I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m |
66 |
792 |
12 |
I 446 x 199 x 8 x 12 x 12m |
66.2 |
794.4 |
13 |
I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m |
76 |
912 |
14 |
I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m |
79.5 |
954 |
15 |
I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m |
89.6 |
1075.2 |
16 |
I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m |
94.6 |
1135.2 |
17 |
I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m |
106 |
1272 |
18 |
I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m |
185 |
2220 |
19 |
I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m |
210 |
2520 |
20 |
I 900 x 300 x 16 x 28 x12m |
243 |
2916 |
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook