?️ Báo giá thép hôm nay | ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
?️ Vận chuyển tận nơi | ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
?️ Đảm bảo chất lượng | ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
?️ Tư vấn miễn phí | ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
?️ Hỗ trợ về sau | ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tổng đài hỗ trợ báo giá thép cuộn Hòa Phát P8, P10 hoạt động 24/7: 0909 936 937. Dịch vụ kê khai chi phí mua hàng tốt nhất tại khu vực Miền Nam dành cho mọi đối tượng tiêu dùng. Bên cạnh đó, công ty còn cung cấp các mặt hàng thép cuộn Hòa Phát khác như: P6, P12, P14, P16, P18, P20,…
Tác phong chuyên nghiệp trong từng khâu làm việc, chúng tôi luôn hỗ trợ 24/7 nhằm giải đáp mọi thông tin thắc mắc : 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Tìm hiểu chi tiết về thép Hòa Phát P8, P10
Định nghĩa về thép Hòa Phát P8, P10?
Thép Hòa Phát P8, P10 được hiểu là loại sắt thép dân dụng, mặt cắt ngang có đường kính là 8mm ( P8 ), 10mm ( 10). Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao, chính vì thế mà khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn cao, chống gỉ sét vượt trội . Đặc biệt thép Hòa Phát P8, P10 có độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công
Ứng dụng của thép cuộn Hòa Phát P8, P10
Trong đời sống, thép cuộn Hòa Phát P8, P10 được ứng dụng phổ biến nhất là làm bê tông cốt thép, trong xây dựng công nghiệp & dân dụng. Sử dụng làm kết cấu dầm sàn, nền, đổ bê tông, thi công cầu đường & các công trình thủy điện, nhiệt điện…
- Ứng dụng của thép cuộn Hòa Phát P8, P10 để dùng trong các cốt thép bê tông cũng như trải sàn và dùng để thi công chịu lực cho các công trình.
- Với đường kính 8mm, 10mm thì có khả năng giúp cho công trình chịu lực tác động được tốt hơn, đồng thời công trình cũng tăng tính ổn định như mong muốn
- Về hình thức, sản phẩm sở hữu bề mặt bóng đẹp, có dập nổi logo của các nhà sản xuất.
- Với tính chất kỹ thuật của thép cuộn Hòa Phát P8, P10 ngày nay, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
- Tính chất cơ lý của loại thép cuộn Hòa Phát P8, P10 điều tuân theo những quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Kể tên các loại thép Hòa Phát P8, P10
Thép Hòa Phát P8, P10 dạng vân
Thép Hòa Phát P8, P10 dạng vân là loại thép có các đường vân trên bề mặt & có thể có thêm hoa văn, vì vậy rất dễ để nhận biết. Sản xuất loại thép này bắt nguồn từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.
Sản phẩm có khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, chịu nhiệt độ cao, bền bỉ và dễ tạo hình. Cực kì thích hợp để sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép tròn đặc Hòa Phát P8, P10
Thép tròn đặc Hòa Phát P8, P10 là loại thép có hình tròn được đúc đặc không rỗng. Chúng sở hữu một bề mặt nhẵn bóng và không có gân. Thép tròn đặc Hòa Phát P8, P10 được giới chuyên gia đánh giá là có độ cứng tốt. Được dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng nhà ở – chung cư cao tầng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Tiêu chí nào để đánh giá thép cuộn Hòa Phát P8, P10 tốt?
Để cho người tiêu dùng nắm rõ chất lượng của sản phẩm, công ty Sáng Chinh Steel cung cấp đầy đủ những tiêu chí đánh giá như sau:
- Cấp phối ra thị trường thép cuộn Hòa Phát P8, P10 xây dựng với mức giá cạnh tranh nhất, nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
- Bán đúng giá, cung ứng đúng số lượng, quá trình báo giá được thực hiện nhanh chóng chỉ trong 15 phút
- Nhân viên làm việc tại Tôn thép Sáng Chinh có sự chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình giúp cho khách hàng có thêm thật nhiều kiến thức tham khảo
- Vận chuyển sản phẩm thép cuộn Hòa Phát P8, P10 đến tận nơi công trình đang diễn ra mà không ngại đường xa, hay do thời tiết và những yếu tố khác…
Tổng đài hỗ trợ báo giá thép cuộn Hòa Phát P8, P10 hoạt động 24/7: 0909 936 937
Bang bao gia sat thep xay dung nói chung – giá thép cuộn Hòa Phát P8, P10 nói riêng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau.
Bảng báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Sáng Chinh Steel đem lại quyền lợi gì cho khách hàng?
- Số lượng cung cấp chính xác, giao hàng có kèm theo hóa đơn, giấy tờ liên quan
- Dịch vụ báo giá chính xác, thái độ làm việc thân thiện, tính chuyên môn cao
- Sản phẩm cung ứng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Phân phối vật tư bởi các loại xe có tính chuyên dụng
- Qúy khách có thể đổi trả hàng nếu phát hiện sản phẩm không đúng như yêu cầu
Công ty phân phối sắt thép chính hãng có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Hiện nay thì doanh nghiệp Sáng Chinh Steel đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình tại TPHCM & nhiều tỉnh thành ở Phía Nam
Mỗi ngày, đội ngũ làm việc của công ty sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm
Đầu tư nhập hàng từ nước ngoài, nâng cao và mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng
Phương châm hoạt động rõ ràng. Chúng tôi uy tín lâu năm
– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Kho hàng của Sáng Chinh Steel tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình